Từ name tiếng anh kết hợp với First, Last, Full, middle là gì?
Chắc hẳn không ít lần bạn bắt gặp những cụm từ như First Name, Last Name và Middle Name trong các hồ sơ, các thủ tục giấy tờ như nhận tiền từ nước ngoài, điền form nhập cảnh khi đi du lịch, hoặc tạo một tài khoản trên các trang nước ngoài.
Định nghĩa từ name trong tiếng anh
Nếu không sử dụng thường xuyên và không biết nghĩa cụ thể của từng từ thì chúng ta sẽ rất bối rối và không biết đâu là First Nam, đâu là Last Nam, đâu là Middle Name để sử dụng. Tại bài viết này Luật Doanh Nghiệp sẽ giúp bạn phân biệt First Name và Last Name một cách đơn giản cùng những khái niệm liên quan. Nào cùng tìm hiểu nhé.
1. Các định nghĩa về từ Name
Từ Name trong tiếng anh là tên riêng của một cá nhân. Các cụm từ First Name, Last Name và Middle Name… thường được sử dụng để điền phần thông tin cá nhân khi thực hiện một thủ tục, hay đăng ký một tài khoản nào đó mà sử dụng ngôn ngữ bằng tiếng anh.
1.1 First name là gì?
First name là tên chính của bạn khi sinh ra. First name có thể nằm nhiều vị trí khác nhau trong tên gọi tuỳ thuộc vào nền văn hoá ở các quốc gia đó.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => First Name sẽ là: Linh.
Trong một số trường hợp đặc biệt, First Name còn bao gồm cả tên đệm, hay tên lót của bạn. Forename hay Given Name cũng được sử dụng tương đương với First Name.
1.2 Last name là gì?
Last Name là họ của bạn hoặc bao gồm cả họ và tên đệm. Họ của một cá nhân thường được đặt cho tất cả các thành viên trong một gia đình hoặc trong cùng một dòng họ.
Bạn có thể sử dụng Surname và Family Name tương đương như Last Name và nghĩa của chúng cũng là họ của một cá nhân.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Last Name sẽ là: Nguyễn hoặc Nguyễn Hồng.
1.3 Middle name là gì?
Middle Name là tên đệm hay tên lót của bạn. Tên lót thường đứng giữa tên chính và họ. Tên lót có thể có 1 hoặc nhiều chữ tùy thuộc vào tên của một cá nhân được đặt.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Middle Name sẽ là: Hồng.
1.4 Full name là gì?
Full name là tên đầy đủ của bạn, bao gồm cả họ, tên và tên đệm hoặc tên lót.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Full Name sẽ là: Nguyễn Hồng Linh.
1.5 Suffix name là gì?
Suffix name là tên hậu tố, thường nằm sau cùng của một tên đầy đủ giống nhau. Suffix name có thể là tên đặt theo cấp bậc, vị trí, học vấn hoặc số… để phân biệt giữa mọi người.
Ví dụ: Trong các gia tộc hoàng gia thường đặt tên giống nhau và chỉ sử dụng Suffix name là: I, II, III, IV để phân biệt như Nữ Hoàng Anh Henry I , Henry II , Henry III.
Trong gia đình bố và con trai được đặt tên giống nhau Sammy Davis nhưng sẽ dùng hậu tố Suffix name để phân biệt nhau. Ví dụ bố là Sammy Davis Sr, con trai là Sammy Davis Jr.
1.6 Surname name là gì?
Surname là họ, từ Surname được sử dụng phổ biến trong các form mẫu tiếng anh hoặc đăng ký các tài khoản trên các website nước ngoài.
Surname = Last name = Family name = Họ của bạn
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Surname sẽ là: Nguyễn.
1.8 Given name là gì?
Given name bao gồm tên chính và tên đệm hoặc tên lót của bạn. Given name được sử dụng trong trường hợp không có trường Middle Name.
Vậy Given name = First name + Middle name.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Given name sẽ là: Hồng Linh.
1.9 Family name là gì?
Family name là họ của bạn. Family name sử dụng tương tự như Last name.
Vậy Family = Last name = Surname = Họ của bạn.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Family name sẽ là: Nguyễn.
1.10 Father name là gì?
Father name là họ của bạn nhưng lấy họ của người bố. Và Father name cũng có thể được sử dụng tương đương như Family name hoặc Last name.
Vậy Father name = Last name = Family = Họ của bạn.
Ví dụ: Tên của bạn là Nguyễn Hồng Linh => Father name sẽ là: Nguyễn.
Vậy nếu Tên của bạn Nguyễn Hồng Linh thì:
- Full name: Nguyễn Hồng Linh
- First name: Linh
- Last name: Nguyễn
- Middle name: Hồng
- Suffix name: không có
- Surname name: Nguyễn
- Given name: Hồng Linh
- Family name: Nguyễn
- Father name: Nguyễn
VIDEO GIỚI THIỆU CÁCH PHÂN BIỆT TỪ NAME TRONG TIẾNG ANH
2. Phân biệt First name và Last name
Các phân biệt giữa First name và Last name hoàn toàn khác nhau, cụ thể là:
2.1 Định nghĩa
First name: là tên bạn
- Last name: là họ bạn
2.2 Văn hóa sử dụng
- First name: là tên riêng, mang tính cá nhân hóa một mình.
- Last name: là họ đại diện cho một gia đình, một dòng tộc.
2.3 Cách gọi
- First name: thường sử dụng trong tình huống thân thuộc, quen biết.
- Last name: thường sử dụng trong những hoàn cảnh trang trọng như cuộc hộp, giới thiệu lần đầu gặp.
3. Phân biệt Surname và Given name
Phân biệt Surname và Given name cũng là 2 khái niệm hoàn toàn khác nhau và cách sử dụng cũng khác nhau. Cụ thể là:
3.1 Định nghĩa
- Surname: là họ của bạn. Surname = Last name = Family name
- Given name: là tên riêng và tên đệm của bạn. Given name = First name + Middle name.
3.2 Văn hóa sử dụng
- Surname: là họ đại diện cho một gia đình, một dòng tộc.
- Giver name: là tên riêng của một cá nhân để phân biệt. Khá giống với First Name nhưng Giver Name có sử dụng thêm tên đệm hoặc tên lót.
3.3 Cách gọi
- Surname: thường sử dụng trong những hoàn cảnh trang trọng như cuộc hộp, giới thiệu lần đầu gặp. Surname sử dụng tương tự như Last Name.
- Giver name: thường sử dụng trong tình huống thân thuộc, đã quen biết.
4. Phân biệt Family name và Father name
Family name và Father name đều là họ của một cá nhân trong tên gọi đầy đủ. Nhưng Father name là họ của bố, tức cá nhân phải lấy họ theo người bố. Còn Family name là họ của một cá nhân, nhưng có thể là họ của bố hoặc mẹ hoặc của cả dòng họ…
5. Những câu hỏi bằng tiếng anh về gia đình hay
Luật doanh nghiệp xin gửi tới bạn những câu hỏi bằng tiếng anh về gia đình hay.
5.1 Bạn tên là gì?
- What is your name?
- What’s your name?
- What is your full name?
5.2 Ba bạn tên gì?
- What is your father's name?
- What is the name of your father?
5.3 Mẹ bạn tên gì?
- What is your mother’s name?
- What is the name of your mother?
5.4 Họ bạn là gì?
- What is your last name?
5.5 Tên đệm của bạn là gì?
- What is your middle name?
5.6 Em gái bạn tên gì?
- What is your younger sister’s name?
Trên đây là những chia sẻ về định nghĩa về name trong tiếng anh. Hi vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích.
>> Các bạn xem thêm mệnh đề quan hệ who